Cấu Trúc
~ようです
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để nó về suy đoán của bản thân dựa trên một thông tin hay lời nói của người khác.
Đôi khi phó từ[どうも],với nghĩa là không rõ nội dung mà mình nói là sự thật hay không, được dùng kèm trong mẫu câu này.
Thường được dịch: Hình như, có lẽ
Cách sử dụng:
V(普通形) + ようです
イA(普通形) + ようです
ナA(普通形) + ようです
N(普通形) + ようです
Ví dụ:
- 彼はお腹が空いているようです。
Hình như anh ấy đang đói bụng.
この家からいい匂いがする。どうやら晩ご飯はカレーのようだ。
Mùi thơm từ ngồi nhà này, hình như bữa cơm tối là món cà ri.
さっき雨が降ったようです。
Hình như lúc nảy trời đã mưa.
彼は昨日あまり寝てないようです。
Hình như hôm qua anh ấy ngủ không nhiều lắm.
あの二人は喧嘩したようです。
Hình như hai người kia đã cãi nhau.
どうやら 彼は留守のようです。
Hình như anh ấy vắng.
トムさんは試験に合格したようです。
Hình như tôm đã đậu kì thi.
あのレストランは人がたくさん並んでいるし、人気があるようです。
Cái nhà hàng kia thì có nhiều người đang xếp hàng, hình như có người nổi tiếng.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
あそこで火事があったようだ 。
せきも出るし、頭も痛い。どうも風邪をひいたようだ。
母は私が大学に受かったのが本当にうれしいようだった 。
安藤さんは今日、病院に行くようです。
昨日、大阪に大きい地震があったようです。
Các từ vựng trong ngữ pháp N4
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
お腹が空いている | おなかがすいている | Đang đói bụng |
いい匂い | いいにおい | Mùi thơm |
喧嘩 | けんか | Đánh nhau, cãi vã |
並ん | ならん | Xếp hàng, sắp xếp |
人気 | にんき | Người nổi tiếng |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
Dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật, Anh, Việt
Dịch vụ làm CV tiếng Nhật
Dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản
Chương trình internship tại Nhật Bản cho trường liên kết
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 439
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.