Cấu Trúc
~からすると / ~からすれば
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn đạt dựa trên lập trường của sự vật, sự việc nào đó.
Thường được dịch: Đối với, Nhìn từ
Cách sử dụng:
N + からすると / からすれば
Ví dụ:
ネイティブの日本人からすると、トムさんの日本語はまだまだです。
Nhìn từ lập trường của người Nhật thì Tom tiếng nhật vẫn chưa giỏi.
ラーメンを食べるときに音を出す習慣は外国人からすると、考えられないことだそうです。
Có vẻ như là thói quen phát ra tiếng trong lúc ăn mì đối với người nước ngoài là điều không tưởng.
あの服装からすると、彼はおそらくデザイナーでしょう。
Với trang phục đó thì anh ấy có thể là một nhà thiết kế.
今度のJLPTですが、今の皆さんの実力からすると問題なく合格できるでしょう。
Dựa trên năng lực hiện tại của mọi người thì kì thi JLPT lần này sẽ có thể đậu và không vấn đề gì.
お金の持ちのトムさんを羨む人が多いですが、私からすると最低限生活できるお金があれば幸せなので、何とも思いません。
Nhiều người đố kỵ với Tom một người giàu có, nhiều tiền nhưng với tôi thì tôi không như vậy, vì tôi hạnh phúc khi có tiền đủ để có thể có 1 cuộc sống vừa đủ.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
フィリピンでトイレットペーパーが流せないなんて、日本人からすると信じられないことかもしれない。
症状からすると、心臓の病気かもしれません。
あの態度からすると、彼女は引き下がる気は全くないようだ。
周りの態度からすると、あの方が社長ではないでしょうか。
親からすると、子供はいくつになっても子供で心配なものだ。
この1年間の成績からすると、合格の可能性は十分になる。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
ネイティブの日本人 | ネイティブのにほんじん | Người Nhật bản địa |
習慣 | しゅうかん | Phong tục |
デザイナー | Nhà thiết kế | |
羨む | うらやむ | Đố kỵ |
最低限 | さいていげん | Tối thiểu |
トイレットペーパー | Giấy vệ sinh | |
症状 | しょうじょう | Triệu chứng |
心臓 | しんぞう | Tim |
態度 | たいど | Thái độ |
成績 | せいせき | Thành tích |
可能性 | かのうせい | Khả năng |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 643
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.