Cấu Trúc
~わけではない・~というわけではない・~のではない
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn đạt không phải do một lí do nào đó mà không làm B.
Thường được dịch: Không phải…
Cách sử dụng:
普通形 (ナ形 だ – な / である・N だ – の / – な / – である) + わけではない
普通形 (ナ形 (だ)・N (だ)) + というわけではない
普通形 (ナ形 だ – な・N だ – な) + のではない
Ví dụ:
長い間本をお借りしたまででしたが、忘れていたわけではありません。
Tôi đã mượn cuốn sách trong thời gian dài nhưng không phải là do tôi quên.
いつでも電話に出られるわけではありません。連絡はメールでお願いします。
Không phải lúc nào cũng mang điện thoại nên làm ơn liên lạc bằng mail.
この仕事が好きというわけではないが、彼といっしょに仕事ができて楽しい。
Không phải là thích công việc này nhưng tôi vui vì có thể làm việc cùng anh anh ấy.
転勤するのではありません。会社を辞めるんです。
Không phải là chuyển công tác mà là tôi muốn rời công ty.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
A: いい帽子ね。高かったでしょう。
B: これは買ったんじゃないの。自分で作ったの。
アメリカに住めば、英語がペラペラになるというわけではない。
この商品を作るのは不可能なわけではないが、時間とコストがかかりますよ。
海外での勤務経験があるが、英語が流暢に話せるというわけではない。
トムさんとは、時々話しますが、親しい関係というわけではありません。学校以外では特に交流もないです。
有名な大学を卒業した人が優秀だというわけではない。
お酒が飲めないわけではないよ。ただ弱いんだ。
他の会社へ転職したいという君の気持ちがわからないわけではない。
熱があるわけではなさそうだが、今日は休んだほうがいいよ。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
連絡 | れんらく | Liên lạc |
転勤する | てんきんする | Chuyển công tác |
不可能 | ふかのう | Không có khả năng |
コスト | Chi phí | |
勤務経験 | きんむけいけん | Kinh nghiệm làm việc |
流暢 | りゅうちょう | Lưu loát |
親しい関係 | したしいかんけい | Mối quan hệ thân thiết |
学校以外 | がっこういがい | Ngoài trường học |
交流 | こうりゅう | Giao lưu |
優秀 | ゆうしゅう | Xuất sắc |
転職する | てんしょくする | Chuyển việc |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
Dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật, Anh, Việt
Dịch vụ làm CV tiếng Nhật
Dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản
Chương trình internship tại Nhật Bản cho trường liên kết
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 413
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.