Vたことがある (ta koto ga aru)
Ý nghĩa:
Dùng để nói đã có kinh nghiệm, đã từng thực hiện V. Thường dịch là đã từng V
Cách sử dụng :
Vた+ ことがある
Ngữ cảnh:
Dùng trong ngữ cảnh thể hiện kinh nghiệm của bản thân.
Các ví dụ:
- その本、子供の頃読んだことがあります。
Sono hon kodomo no koro yonda koto ga arimasu.
Tôi đã từng đọc cuốn sách đó hồi còn nhỏ. - はやしさんにはこれまでに2度お会いしたことがあります。
Hayashi-san ni wa kore made ni 2-do o ai shita koto ga arimasu.
Tôi đã từng gặp anh Hayashi 2 lần. - あなたはその階段を使ったことがあるの?
anata wa sono kaidan o tsukatta koto ga aru no.
Bạn đã từng sử dụng cái đó chưa? - 私は東京に行ったことがあります。
Watashi wa Tōkyō ni itta koto ga arimasu.
Tôi đã từng đi đến Tokyo.
Chú ý
Khi muốn hỏi người khác đã từng thực hiện hành động nào đó sẽ áp dụng cấu trúc
Vたことがありますか。
Khi nói chưa từng thực hiện hành động nào đó sử dụng cấu trúc
Vたことがありません。
Ví dụ:
日本へ行ったことがありますか?
Nihon e itta koto ga arimasu ka?
Bạn đã từng đi đến Nhật Bản chưa?
いいえ、行ったことがありません。
iie, itta koto ga arimasen.
Chưa, Tôi chưa từng đi đến Nhật.
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
0 / 5. Lượt đánh giá: 0
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.