Cấu Trúc
とおりだ・とおりに・どおりだ・どおりに
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn tả thực hiện hành động giống như một chỉ dẫn nào đó như trong sách, hoặc một thông tin nào đó.
Thường được dịch: Đúng như ~, Giống như~
Cách sử dụng:
V(辞書形 / タ形)+ とおりに
N + のとおりに
N + どおりに
Ví dụ:
- 交番で教えてもらったとおりに歩いていったので、迷わず会場に着いた。
Vì được chỉ đường ở đồn cảnh sát nên là tôi đã đến hội trường một mạch mà không bị lạc.
初めて作るて料理だから、この本に買いてあるとおりのやり方で作ってみよう。
Vì là lần đầu tôi nấu ăn nên tôi đã thử làm giống như cách cuốn sách đã mua này.
サッカーの試合の結果はわたしたちの期待どおりだった。
Kết quả của trận đấu bóng đá này đã giống như chúng tôi kì vọng.
じゃ、私が見本を書きますから、私が書くとおりに、みなさんもノートに書いてください。
Vâng, vậy tôi sẽ viết mẫu, mọi người hãy viết giống như tôi vào tập nhé.
天気予報のとおり、午後から雨が降り始めた。
Theo dự báo thời tiết thì từ chiều trời sẽ bắt đầu mưa.
私の教えどおりにやれば、誰でも美味しいパスタが作れるのよ。
Nếu làm giống như tôi đã dạy thì ai cũng có thể nấu món mì ống ngon.
先輩のアドバイスどおりに勉強したら、1発で試験に合格できた。
Nếu tôi học như lời tư vấn của tiền bối thì tôi đã có thể đậu kì thi một phát.
作業は予定どおり進んでいます。
Công việc thì đang được tiến hàng như kế hoạch.
私の思ったとおり、田中さんは朝寝坊して遅刻した。
Đúng như đã nghĩ, Yamada vì ngủ quên nên đã đến muộn.
やっぱり僕の予想どおり、スペインが優勝したね!
Sau tất cả thì đúng như dự đoán của tôi, Tây Ban Nha đã chiến thắng nhỉ.
指示どおり、すみやかに行動してください。
Làm theo hướng dẫn, hãy chú ý hành vi.
実際に生で見る大物女優は噂どおり、とても美しかった。
Theo như tin đồn thì nữ diễn viên đó nhìn trực tiếp đã rất đẹp.
飛行機は予定どおり、出発した。
Theo đúng như kế hoạch thì máy bay đã xuất phát.
先生の言うとおりに勉強したら、本当にJLPT N1に合格できました。
Nếu mà học như thầy nói thì thật sự đã có thể đậu JLPT N1.
このレシピのとおりに作ったら、誰でも美味しいハンバーグが作れます。
Nếu mà chế biến giống như công thức này thì ai cũng có thể làm bánh Hamburger ngon.
言われたとおりに、早くかばんの中にお金を詰めろ!
Làm như tôi đã nói, hãy gói tiền bỏ vào cặp nhanh đi.
説明のとおりに折ると、鶴が作れますよ。
Nếu gấp giống như hướng dẫn thì bạn có thể tạo ra cần cẩu đó.
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
交番 | こうばん | Đồn cảnh sát |
迷わず | まよわず | Không do dự |
会場 | かいじょう | Hiện trường |
試合 | しあい | Trận đấu |
期待 | きたい | Kỳ vọng |
見本 | みほん | Mẫu |
天気予報 | てんきよほう | Dự báo thời tiết |
一発 | いっぱつ | 1 phát |
予定 | よてい | Kế hoạch |
朝寝坊する | あさねぼうする | Ngủ quên |
遅刻する | ちこくする | Bị trễ |
やっぱり | Sau tất cả | |
予想 | よそう | Dự đoán |
優勝 | ゆうしょう | Chiến thắng |
スペイン | Tây Ban Nha | |
指示 | しじ | Chỉ dẫn |
行動 | こうどう | Hành vi |
大物女優 | Nữ diễn viên lớn | |
美しい | うつくしい | Xinh đẹp |
お金を詰める | おかねをつめる | Gói tiền |
折る | おる | Gập lại |
説明 | せつめい | Giải thích |
鶴 | つる | Cần cẩu |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Công Ty TNHH Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Để tham khảo dịch vụ làm cv tiếng Nhật tại đây.
Dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật, Dịch thuật công chứng uy tín tại Tp Hồ Chí Minh.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 2
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.