Cấu Trúc
〜まだ〜ていない
Ý nghĩa:
Cho biết rằng hành động hoặc sự kiện nào đó vẫn chưa kết thúc (chưa hoàn thành).
Thường được dịch: vẫn chưa
Cách sử dụng:
まだ + V(テ形) + いません
Ví dụ:
- あ〜、まだ国へ帰るチケットを買ってない。
À, mình vẫn chưa mua vé về nước.
- 私はまだ朝ごはんを食べていない。
Tôi vẫn chưa ăn sáng.
- 彼女は結婚についてまだはっきりと決めていない。
Cô ấy vẫn chưa quyết định rõ ràng về chuyện kết hôn.
- A:遅れてごめん。もう、試合始まった?
- B:ううん、まだ始まってないよ。
A: Xin lỗi vì đã đến muộn. Trận đấu đã bắt đầu chưa?
B: Vâng, nó vẫn chưa bắt đầu.
- A:トムさんは来ましたか?
B:いいえ、まだ来ていません。ちょっと電話してみましょうか。
A: Tom có đến không?
B: Chưa , vẫn chưa đến. Tôi gọi cho bạn một lát nhé?
- A:もう夏休みの宿題終わった?
B:ううん、まだ終わってない。
A: Bạn đã hoàn thành bài tập về kỳ nghỉ hè chưa?
B: Vâng, nó vẫn chưa hoàn thành xong.
- A:みなさんはどこの大学を受験するか決めましたか?
B:いいえ、まだ決めていません。
A: Bạn đã quyết định chọn trường đại học nào để thi chưa?
B: Chưa , tôi vẫn chưa quyết định.
- A:もう昼ごはん食べた?
B:ううん、まだ食べてない。
A: Bạn đã ăn trưa chưa?
B: À , tôi vẫn chưa ăn.
- A : 先生が昨日教えたことを覚えていますか。
B:いいえ、まだ覚えていません。
A: Bạn có nhớ những lời thầy dạy ngày hôm qua không?
B: Không, tôi vẫn chưa nhớ.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
A:ごめん、寝てた?
B:ううん。まだ寝てないよ。どうしたの?
A:最近、公開された「ジョーカー」もう見た?
B:ううん、まだ見てないよ。
A:みなさん、Lesson15の単語はもう覚えましたか?
B:いいえ、まだ覚えてません。
Công Ty Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật, Dịch thuật công chứng uy tín tại Tp Hồ Chí Minh.
Thường xuyên mở các lớp đào tạo tiếng Nhật tại Bình Tân – Tp. Hồ Chi Minh.
Dịch vụ tư vấn chuẩn bị hồ sơ du học Nhật Bản
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 324
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.